Bệnh Viện Bình Định kính gửi đến Quý Công ty, Khách hàng Gói khám tầm soát ung thư cụ thể như sau:
STT | DANH MỤC KHÁM | MỤC ĐÍCH THỰC HIỆN | GIÁ DỊCH VỤ (đồng) |
|||
NAM | NỮ | |||||
I | KHÁM LÂM SÀNG | 120.000 | 120.000 | |||
1 | Khám thể lực | Đo chiều cao, cân nặng, huyết áp, mạch, chỉ số BMI. | x | x | ||
2 | Khám Nội tổng quát | Khám & kiểm tra tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa, thận – tiết niệu, nội tiết, cơ-xương-khớp, thần kinh, tâm thần. | x | x | ||
3 | Khám Ngoại tổng quát | Khám, kiểm tra hệ vận động và các bệnh lý ngoại khoa | x | x | ||
4 | Khám Mắt | Đo thị lực 2 mắt (có kính và ko kính) và phát hiện các bệnh lý của mắt | x | x | ||
5 | Khám Tai-Mũi-Họng | Khám thính lực 2 tai và phát hiện các bệnh lý của tai, mũi, họng | x | x | ||
6 | Khám Răng-Hàm-Mặt | Khám hàm trên và hàm dưới và phát hiện các bệnh lý của răng, nướu răng và hàm trên hàm dưới | x | x | ||
7 | Khám da liễu | Khám bên ngoài da, phát hiện các bệnh lý về da | x | x | ||
8 | Khám Phụ khoa cho nữ | Khám và phát hiện các bệnh lý phụ khoa | 45.000 | |||
II | XÉT NGHIỆM | |||||
1 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser) | Phát hiện bệnh lý về máu như nhiễm trùng, thiếu máu… | 54.000 | 54.000 | ||
2 | Định lượng Ure [ máu] | Chẩn đoán và đánh giá chức năng thận. | 27.000 | 27.000 | ||
3 | Định lượng Creatinin [máu] | 27.000 | 27.000 | |||
4 | Định lượng Glucose [ máu] | Đánh giá tình trạng đường trong máu | 30.000 | 30.000 | ||
5 | Tổng phân tích nước tiểu | Tầm soát bệnh lý của hệ tiết niệu: phát hiện các bệnh đái tháo đường, đái nhạt, nhiễm xetonic, bệnh gan, thận, đái máu … phát hiện sớm ngộ độc thai nghén | 45.000 | 45.000 | ||
6 | Định lượng Calci toàn phần | Đánh giá tình trạng thiếu canxi trong máu | 20.000 | 20.000 | ||
7 | Điện giả đồ (Na, K, Cl) | Đánh giá tình trạng điện giải trong máu | 59.000 | 59.000 | ||
8 | Đo hoạt độ ALT (GPT) | Kiểm tra chức năng gan và phát hiện bệnh lý về gan: viêm gan cấp, mãn, rối loạn chức năng gan. | 30.000 | 30.000 | ||
9 | Đo hoạt độ AST (GOT) | 30.000 | 30.000 | |||
10 | Đo hoạt độ GGT | Chẩn đoán những tổn thương trong gan | 30.000 | 30.000 | ||
11 | Định lượng Cholesterol toàn phần [máu] | Bộ mỡ máu: kiểm tra lượng mỡ máu nhằm phát hiện rối loạn mỡ máu: bệnh tăng lipid máu, nguy cơ xơ vữa động mạch, tăng huyết áp, nhồi máu cơ tim. | 39.000 | 39.000 | ||
12 | Định lượng Triglycerid [máu] | 30.000 | 30.000 | |||
13 | Định lượng HDL- C | 30.000 | 30.000 | |||
14 | Định lượng LDL- C | 50.000 | 50.000 | |||
15 | HCV Ab test nhanh | Phát hiện nhiễm virus viêm gan C | 80.000 | 80.000 | ||
16 | HBsAg test nhanh | Phát hiện viêm gan B | 65.000 | 65.000 | ||
17 | Định lượng CEA (Carcino Embryonic Antigen) | Tầm soát và chuẩn đoán sớm ung thư đại tràng | 160.000 | 160.000 | ||
18 | Định lượng CA 19 – 9 (Carbohydrate Antigen 19-9) | Tầm soát và chuẩn đoán sớm ung thư tụy | 200.000 | 200.000 | ||
19 | Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine) | Tầm soát và chuẩn đoán sớm ung thư gan | 110.000 | 110.000 | ||
20 | Định lượng PSA toàn phần | Tầm soát và chuẩn đoán sớm ung thư tuyền liệt tuyến | 135.000 | |||
21 | Định lượng CA 125 (cancer antigen 125) | Tầm soát ung thư buồng trứng | 200.000 | |||
22 | Định lượng CA 15 – 3 (Cancer Antigen 15- 3) | Tầm soát và chuẩn đoán sớm ung thư vú | 200.000 | |||
23 | Định lượng CA 72 – 4 (Cancer Antigen 72- 4) | Tầm soát và chuẩn đoán sớm ung thư dạ dày | 165.000 | 165.000 | ||
24 | Định lượng Cyfra 21- 1 | Tầm soát và chuẩn đoán sớm ung thư phổi | 162.000 | 162.000 | ||
25 | Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine) | Tầm soát và chuẩn đoán sớm ung thư tuyến giáp | 70.000 | 70.000 | ||
26 | Định lượng FT4 (Free Thyroxine) | 70.000 | 70.000 | |||
27 | Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone) [máu] | 70.000 | 70.000 | |||
28 | Xét nghiệm tế bào tử cung theo Thinprep | Tầm soát và chuẩn đoán sớm ung thư cổ tử cung | 380.000 | |||
III | CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH | |||||
1 | Chụp x-quang số hóa tim phổi thẳng | Tầm soát các bệnh lý về phổi, màng phổi hay u phổi | 90.000 | 90.000 | ||
2 | Siêu âm màu bụng tổng quát | Đánh giá tổng quan trong ổ bụng: gan, mật, lách, tụy, thận, niệu quản, bàng quang, tuyến tiền liệt (nam), tử cung – buồng trứng (nữ), túi cùng, động mạch chủ bụng. | 85.000 | 85.000 | ||
3 | Siêu âm tuyến vú hai bên | Chẩn đoán , phát hiện các bất ở vú | 80.000 | |||
4 | Siêu âm tuyến giáp | Kiểm tra hình ảnh tuyến giáp, đánh giá kích thước, phát hiện nang, nhân, khối u | 80.000 | 80.000 | ||
IV | Tư vấn sau khi có kết quả, kê toa thuốc (nếu có) | Bác sĩ tổng hợp kết quả khám và kết quả các xét nghiệm để chuân đoán bệnh (nếu có). Đồng thời đưa ra lời khuyên về theo dõi, điều trị, thay đổi lối sống, tiết thực… | miễn phí | miễn phí | ||
TỔNG CỘNG | 2.163.000 | 2.933.000 |
Các xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh khác có nhu cầu vui lòng liên hệ Phòng Kinh doanh – Marketing để được báo giá. Hotline: 0256.2220102
Kính mong được hợp tác với Quý Công ty trong công tác chăm sóc sức khoẻ Cán bộ, công-nhân viên