Thông tin Dược

THUỐC MIRENZINE 5

GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT Thuốc Mirenzine 5 có công dụng điều trị đau nửa đầu, rối loạn tiền đình, thiếu tập trung, kích động, co cứng cơ hay lạnh đầu chi… Mirenzine 5 không sử dụng cho những người có triệu chứng quá mẫn với thành phần thuốc hoặc đang dùng thuốc chẹn bêta. DẠNG

THUỐC MAXXPROLOL 2.5

GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT Thuốc Maxxprolol 2.5 thuộc nhóm thuốc tim mạch với thành phần là Bisoprolol fumarat 2.5mg và tá dược vừa đủ. Thuốc được chỉ định để điều trị trong các trường hợp bị tăng huyết áp từ nhẹ đến vừa, điều trị khi có những cơn đau thắt ngực và hỗ trợ

THUỐC NEXIPRAZ 40

GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT Nexipraz 40 thuộc nhóm thuốc đường tiêu hóa, có thành phần chính là Esomeprazol (Esomeprazol magnesi trihydrat) hàm lượng 40mg. Esomeprazol có tác dụng ức chế tiết axit dạ dày DẠNG THUỐC, HÀM LƯỢNG Viên nang chứa esomeprazol 40 mg CHỈ ĐỊNH Nexipraz 40 được chỉ định cho các trường hợp sau: Người lớn:

THUỐC DASSELTA 5MG

GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT Thuốc Desloratadine là thuốc kháng histamin được sử dụng để làm giảm các triệu chứng dị ứng như chảy nước mắt, chảy nước mũi, ngứa mắt hoặc mũi, hắt hơi, nổi mề đay và ngứa. Desloratadine hoạt động bằng cách ngăn chặn một chất tự nhiên nhất định là histamine mà cơ thể

THUỐC DIGOXIN

I.GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT Thuốc Digoxin được sử dụng để điều trị suy tim, thường được kết hợp cùng một số loại thuốc khác. Loại thuốc này cũng được sử dụng để điều trị nhịp tim không đều (chẳng hạn như rung tâm nhĩ mãn tính ). DẠNG THUỐC, HÀM LƯỢNG Thuốc uống: Nang chứa

THÔNG TIN THUỐC DOBUTAMINE

I.GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT      Dobutamine thuộc nhóm thuốc chủ vận beta1-adrenergic, có tác dụng co cơ tim. Dobutamine được sử dụng như một tác nhân dược lý và có cả tác dụng hướng ion, điều chỉnh thời gian tùy thuộc vào liều lượng. DẠNG THUỐC, HÀM LƯỢNG Thuốc tiêm truyền tĩnh mạch: Thường dùng dưới

Thuốc Vancomycin

1. GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT Kháng sinh loại glycopeptid nhân 3 vòng phổ hẹp 2. DẠNG THUỐC, HÀM LƯỢNG Lọ 500 mg; 1000 mg vancomycin hydroclorid tinh khiết đông khô, kèm ống dung môi để pha tiêm, tạo thành dung dịch trong suốt có pH từ 2,5 đến 4,5. CHỈ ĐỊNH Vancomycin là kháng sinh

Thuốc Lisinopril STELLA 10mg

1.Thành phần công thức thuốc Thành phần hoạt chất: Lisinopril 10 mg (dưới dạng lisinopril dihydrate 10,89 mg) Thành phần tá dược: Manitol, calci hydrophosphat dihydrat, tinh bột ngô, tinh bột tiền hồ hóa, colloidal silica khan, magnesistearat. 2. Chỉ định: Tăng huyết áp: Lisinopril được dùng đơn trị hay phối hợp với các nhóm

1900 96 96 39
Scroll to Top

Gửi câu hỏi cho Bác sĩ Bệnh viện Bình Định

Đăng ký khám và tư vấn tại Bệnh Viện bình định

Vui lòng để lại thông tin và nhu cầu của quý khách. Chúng tôi sẽ liên hệ trong thời gian sớm nhất.